🔍
Search:
SẮC BÉN
🌟
SẮC BÉN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
남이 맞서지 못할 정도로 기운이나 태도가 위협적이고 날카롭다.
1
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Khí thế hay thái độ có tính uy hiếp và sắc sảo đến mức người khác không dám đối mặt.
-
☆
Tính từ
-
1
물체의 끝이 가늘고 날카롭다.
1
NHỌN, SẮC:
Phần cuối của vật thể mảnh và sắc.
-
2
생각이나 방법 등이 문제를 해결할 수 있을 만큼 훌륭하다.
2
NHẠY BÉN, SẮC SẢO:
Suy nghĩ hay phương pháp… tuyệt vời đến mức có thể giải quyết được vấn đề.
-
3
성격이나 성미가 부드럽지 않고 까다롭다.
3
SẮC BÉN:
Tính cách hay tính khí không mềm mỏng mà khó chịu.
-
Tính từ
-
1
매우 강하고 날카롭다.
1
KHỐC LIỆT, NGHIỆT NGÃ, GHÊ GỚM, SẮC BÉN:
Rất mạnh mẽ và sắc nhọn.
-
Động từ
-
2
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
2
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
3
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
1
ĐAU NHÓI:
Thường có cảm giác đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Tính từ
-
2
따가울 정도로 몹시 덥다.
2
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Rất nóng đến mức rát.
-
3
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 있다.
3
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아프다.
1
ĐAU NHÓI:
Đau như bị như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Tính từ
-
2
따가울 정도로 몹시 덥다.
2
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Rất nóng đến mức rát.
-
3
마음의 자극을 받아 자꾸 찔리는 듯한 느낌이 있다.
3
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Có cảm giác như hay bị như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 자꾸 따갑게 아프다.
1
ĐAU NHÓI:
Thường đau nhói một cách nóng rát như bị như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Động từ
-
1
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
1
NÓNG RÁT, NÓNG CHÁY:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2
ẤM ỨC, HẬM HỰC, THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
3
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
3
ĐAU NHÓI:
Thường có cảm giác đau nhói như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Phó từ
-
2
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
2
MỘT CÁCH NÓNG RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3
마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.
3
MỘT CÁCH SẮC BÉN, MỘT CÁCH THÂM THÚY:
Cảm giác sắc bén ở mức độ bị kích động lớn trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아픈 느낌.
1
MỘT CÁCH ĐAU NHÓI:
Cảm giác đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Động từ
-
1
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
1
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2
GAY GẮT, THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
3
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
3
BỎNG RÁT, GAY GẮT, NÓNG BỎNG:
Thường có cảm giác đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Phó từ
-
2
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
2
MỘT CÁCH ĐAU RÁT, MỘT CÁCH NÓNG RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3
마음에 큰 자극을 받을 정도로 몹시 날카로운 느낌.
3
MỘT CÁCH THÂM THÚY, MỘT CÁCH SẮC BÉN:
Cảm giác rất sắc bén đến mức bị kích động lớn trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 자꾸 아픈 느낌.
1
CẢM GIÁC ĐAU NHÓI:
Cảm giác hay bị đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Phó từ
-
1
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
1
MỘT CÁCH NÓNG RÁT, MỘT CÁCH ĐAU RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2
마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.
2
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT, MỘT CÁCH THÂM THÚY, MỘT CÁCH SẮC BÉN:
Cảm giác sắc bén của mức độ bị tác động lớn trong lòng.
-
3
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아픈 느낌.
3
MỘT CÁCH ĐAU NHÓI:
Cảm giác đau nhói như bị châm hay bị nhéo.
-
☆
Tính từ
-
1
끝이 가늘고 뾰족하거나 날카롭다.
1
SẮC, BÉN, NHỌN:
Ở phía cuối mảnh và nhọn hoặc sắc bén.
-
2
관찰이나 판단이 정확하고 날카롭다.
2
NHẠY BÉN, NHANH NHẸN, LANH LỢI:
Sự quan sát hay phán đoán chính xác và sắc bén.
-
3
눈매나 시선 등이 쏘아보는 듯 날카롭다.
3
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Ánh mắt hay cái nhìn sắc bén như xuyên thủng.
-
4
소리가 신경을 거스를 만큼 높고 가늘다.
4
TRONG VÀ CAO, CHÓI TAI, CHÁT CHÚA:
Âm thanh cao và sắc đến mức gây cho tinh thần khó chịu.
-
5
기술이나 재주 등이 빈틈이 없고 정확하다.
5
CHÍNH XÁC, XUẤT SẮC:
Kỹ thuật hay tài năng chính xác và không có điểm yếu.
🌟
SẮC BÉN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
Động từ
-
1.
상황이나 사태가 날카롭고 거세게 되다.
1.
TRỞ NÊN SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ.
-
-
1.
남이 맞서지 못할 정도로 기운이나 태도가 위협적이고 날카롭다.
1.
SẮC SẢO, NHẠY BÉN:
Thái độ hay khí thế mang tính uy hiếp và sắc bén tới mức người khác không thể đối đầu.
-
Danh từ
-
1.
상황이나 사태가 날카롭고 거세게 됨. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ TRỞ NÊN SÂU SẮC, SỰ LÀM SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ. Hoặc việc làm như thế.
-
Danh từ
-
1.
쇠붙이로 만든 연장이나 유리 조각 등의 날카로운 끝부분.
1.
LƯỠI SẮC:
Phần đầu cuối sắc nhọn của dụng cụ (đồ nghề) làm bằng kim loại hay miếng thủy tinh.
-
2.
남이 맞서지 못할 만큼 강하고 날카로운 기세.
2.
NHUỆ KHÍ, KHÍ PHÁCH:
Khí thế mạnh và sắc bén tới mức người khác không địch nổi.
-
Tính từ
-
1.
조금 탁하고 어둡게 푸르다.
1.
XANH SẪM, XANH THẪM:
Xanh hơi tối và đục.
-
2.
춥거나 겁에 질려서 얼굴이나 입술에 푸른빛이 돈다.
2.
XANH MÉT, TÁI MÉT:
Sắc xanh xuất hiện trên mặt hay môi vì bị lạnh hoặc sợ hãi.
-
3.
칼이나 연장의 날이 아주 날카롭다.
3.
SÁNG XANH:
Lưỡi của dao hay dụng cụ rất sắc bén.
-
4.
(비유적으로) 기세가 매우 높고 무서운 기운이 서려 있다.
4.
HÙNG HỔ, DỮ DẰN, HUNG TỢN:
(cách nói ẩn dụ) Khí thế đang rất mạnh và không khí đáng sợ.
-
5.
싱싱하거나 생생하다.
5.
XANH TƯƠI:
Tươi hoặc sống động.
-
Phó từ
-
1.
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
1.
MỘT CÁCH NÓNG RÁT, MỘT CÁCH ĐAU RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2.
마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.
2.
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT, MỘT CÁCH THÂM THÚY, MỘT CÁCH SẮC BÉN:
Cảm giác sắc bén của mức độ bị tác động lớn trong lòng.
-
3.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아픈 느낌.
3.
MỘT CÁCH ĐAU NHÓI:
Cảm giác đau nhói như bị châm hay bị nhéo.
-
Động từ
-
1.
물건을 찢거나 베어서 가르다.
1.
CẮT, MỔ, XẺ:
Xé rách hay cắt lìa đồ vật.
-
2.
날카로운 소리나 세찬 움직임 등이 어떤 대상을 가르다.
2.
XẺ, CẮT:
Âm thanh sắc bén hay sự chuyển động mạnh... chia tách đối tượng nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1.
어떤 자극에 대한 반응이 매우 날카롭고 빠르다.
1.
NHẠY CẢM:
Phản ứng rất nhanh và sắc bén đối với sự kích thích nào đó.
-
Danh từ
-
1.
엄격하고 바름.
1.
SỰ NGHIÊM MINH:
Sự nghiêm khắc và ngay thẳng.
-
2.
날카롭고 공정함.
2.
SỰ CÔNG MINH:
Sự sắc bén và công bằng.
-
Động từ
-
1.
공격하듯이 날카롭게 말하다.
1.
GẮT GỎNG, CẮN CẢU:
Nói một cách sắc bén như công kích.
-
Động từ
-
1.
단단한 물체의 겉이 문질러져서 날카롭게 되거나 조금씩 줄어들다.
1.
ĐƯỢC MÀI, ĐƯỢC GIŨA:
Mặt ngoài của vật thể cứng bị chà xát nên trở nên sắc bén hoặc rút lại một chút.
-
2.
껍질을 벗기지 않은 곡식 알갱이나 음식 재료 등이 잘게 부수어지거나 으깨어지다.
2.
ĐƯỢC XAY, ĐƯỢC NGHIỀN:
Hạt ngũ cốc hay nguyên liệu món ăn… chưa được bóc vỏ được giã hoặc nghiền nhỏ.
-
3.
먹이 벼루에 문질러져서 먹물이 생기다.
3.
ĐƯỢC MÀI (MỰC):
Thỏi mực được chà xát vào nghiên nên sinh ra nước mực.
-
4.
윗니와 아랫니가 서로 맞닿아 문질러지다.
4.
ĐƯỢC NGHIẾN (RĂNG):
Răng trên và răng dưới được cọ xát do chạm nhau.
-
Động từ
-
1.
날카로운 것으로 조금씩 긁거나 뜯다.
1.
CÀO, BÓC:
Cào hoặc tách ra từng chút một bằng cái sắc bén.
-
2.
남을 헐뜯거나 비꼬다.
2.
MOI MÓC:
Phỉ báng hoặc mỉa mai người khác.
-
3.
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3.
CHIẾM ĐOẠT:
Đoạt của cải của người khác bằng cách xấu xa.
-
Động từ
-
1.
얼굴에 날카롭고 엄격한 표정을 나타내다.
1.
NGHIÊM TRANG:
Thể hiện vẻ nghiêm khắc và sắc bén trên khuôn mặt.
-
Danh từ
-
1.
얼굴에 날카롭고 엄격한 표정을 나타냄. 또는 그런 표정.
1.
VẺ NGHIÊM TRANG:
Việc thể hiện vẻ nghiêm khắc và sắc bén trên khuôn mặt. Hoặc biểu cảm như vậy.
-
Động từ
-
1.
상황이나 사태 따위가 날카롭고 거세게 되다. 또는 그렇게 만들다.
1.
LÀM SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ. Hoặc làm cho như thế.
-
☆
Tính từ
-
1.
머리가 나쁘거나 일을 처리하는 능력이 부족하다.
1.
ĐẦN, NGỐC NGHẾCH:
Đầu óc kém cỏi hoặc thiếu năng lực xử lí công việc.
-
2.
움직임이 무겁고 느리다.
2.
LỀ MỀ:
Cử động nặng nề và chậm chạp.
-
3.
감각이나 느낌이 날카롭지 못하다.
3.
LỜ ĐỜ, KÉM NHẠY BÉN:
Cảm giác hay cảm nhận không sắc bén.
-
4.
생김새나 모습이 무겁고 세련되지 못하다.
4.
THÔ KỆCH, KỆCH CỠM:
Dáng vẻ hay bộ dạng nặng nề và không được tinh tế.
-
5.
칼날 등이 날카롭지 않고 무디다.
5.
CÙN:
Lưỡi dao không sắc mà cùn.
-
6.
소리가 무겁고 무디다.
6.
KHÀN, RÈ, ĐỤC:
Tiếng nặng và rè.
-
7.
빛이 흐리고 어둡다.
7.
ÂM U, TỐI TĂM:
Ánh sáng mờ và tối.
-
-
1.
연장의 날이 날카롭다.
1.
BÉN, SẮC:
Lưỡi dụng cụ sắc bén.
-
2.
신경이 극도로 예민하게 되다.
2.
NHẠY CẢM:
Thần kinh trở nên nhạy cảm đến cực độ.
-
3.
바람 등이 매우 세다.
3.
DỮ DỘI:
Gió... rất mạnh.
-
Danh từ
-
1.
동작, 행동, 판단 등이 재빠르고 날쌘 성질.
1.
TÍNH NHẠY BÉN, TÍNH NHANH NHẸN:
Tính sắc bén và nhanh nhẹn của động tác, hành động hay sự phán đoán.
-
Danh từ
-
1.
재미있고 재치 있는 말을 주고받으며 세상을 풍자하는 이야기를 잘하거나 전문으로 하는 사람.
1.
NGƯỜI KỂ CHUYỆN VUI, NHÀ SOẠN KỊCH VUI, DIỄN VIÊN KỊCH VUI:
Người chuyên hoặc nói chuyện rất giỏi những câu chuyện trào phúng về thế gian, trao đổi qua lại với nhau những lời thú vị và sắc bén.